Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành năm học 2021-2022 (cập nhật mới nhất). TP. HCM, Điện Biên, Sóc Trăng, Hưng Yên, Hải Dương hoãn lịch thi vào lớp 10 do dịch Covid-19 trong khi Bắc Giang, Nam Định ấn định ngày thi sau kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành năm học 2021-2022 (cập nhật mới nhất). TP. HCM, Điện Biên, Sóc Trăng, Hưng Yên, Hải Dương hoãn lịch thi vào lớp 10 do dịch Covid-19 trong khi Bắc Giang, Nam Định ấn định ngày thi sau kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Trước diễn biến phức tạp của dịch Covid-19, đến nay đã có một số tỉnh, thành phố quyết định hoãn lịch thi vào lớp 10 năm học 2021 - 2022.
STT | Tỉnh/Thành | Lịch Thi |
1 | Bà Rịa - Vùng Tàu | Chuyển sang xét tuyển |
2 | Hưng Yên | Lùi lịch do dịch |
3 | Hải Dương | Tạm lùi do dịch |
4 | Điện Biên | Hoãn thi do dịch |
5 | TP. HCM | Hoãn thi do dịch |
6 | Sóc Trăng | Tạm dừng do dịch |
7 | Cà Mau | Xét tuyển (chỉ trường chuyên thi tuyển) |
8 | Bắc Ninh | Tạm hoãn do dịch |
9 | Bạc Liêu | Tạm hoãn do dịch |
10 | Nam Định | 27-28/7 |
11 | Bắc Giang | 27-28/7 |
12 | Đà Nẵng | 15-17/6 |
13 | An Giang | 19/5-1/6 |
14 | Bắc Kạn | 15-17/6 |
15 | Bến Tre | 4-5/6 |
16 | Bình Định | 10-11/6 |
17 | Bình Dương | 2-5/6 |
18 | Bình Phước | 7-9/6 |
19 | Cần Thơ | 5-7/6 |
20 | Cao Bằng | 12-14/6 |
21 | ĐắK Lắk | Xét tuyển (trừ các trường chuyên biệt) |
22 | Đắk Nông | Xét tuyển (trừ một số trường |
23 | Đồng Nai | 4-5/6 |
24 | Đồng Tháp | 8-10/6 |
25 | Gia Lai | Xét tuyển (trừ một số trường) |
26 | Hà Giang | Xét tuyển (trừ một số trường) |
27 | Hà Nam | 21-22/6 |
28 | Hà Nội | 10-14/6 |
29 | Hà Tĩnh | 2-3/6 |
30 | Hải Phòng | 8-9/6 |
31 | Hậu Giang | 10-12/6 |
32 | Hòa Bình | 22-23/6 |
33 | Khánh Hòa | 3-4/6 |
34 | Kiên Giang | 17-18/6 |
35 | Kon Tum | 18-19/6 |
36 | Lai Châu | 2-3/6 |
37 | Lâm Đồng | Xét tuyển (trừ một số trường) |
38 | Lạng Sơn | Phương án 1: 11-13/7 nếu kỳ thi tốt nghiệp THPT đúng lịch; Phương án 2: sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 3 ngày |
39 | Lào Cai | 2-3/6 |
40 | Long An | 8-9/6 |
41 | Nghệ An | 3-4/6 |
42 | Ninh Bình | 8-10/6 |
43 | Ninh Thuận | 5-7/6 |
44 | Phú Thọ | 10-12/6 |
45 | Phú Yên | 10-11/6 (có thể lùi hoặc chuyển sang xét tuyển) |
46 | Quảng Bình | 7-8/6 |
47 | Quảng Nam | Xét tuyển (trừ một số trường |
48 | Quảng Ngãi | 4-5/6 |
49 | Quảng Ninh | 1-3/6 |
50 | Quảng Trị | Xét tuyển (trừ trường chuyên) |
51 | Sơn La | 14/6 (một số trường xét tuyển) |
52 | Tây Ninh | 7-8/6 |
53 | Thái Bình | 19-20/6 |
54 | Thái Nguyên | 7-9/6 |
55 | Thanh Hóa | 4-5/6 |
56 | Thừa Thiên - Huế | 5-7/6 |
57 | Tiền Giang | 4-6/6 |
58 | Trà Vinh | 2-3/6 |
59 | Tuyên Quang | 4-5/6 |
60 | Vĩnh Long | 29-30/5 |
61 | Vĩnh Phúc | 8-10/6 |
62 | Yên Bái | 10-12/6 |
63 | Bình Thuận | 10-12/6 |
=> Xem thêm: Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Cần Thơ năm 2021 - 2022
=> Xme thêm: Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Bến Tre năm 2021 - 2022
=> Xem thêm: Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Đồng Nai năm 2021 - 2022
=> Xme thêm: Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Cần Thơ năm học 2021 - 2022