Theo thông báo mới nhất ngày 19/2 của UBND TP Hà Nội, trong tuần qua, Thành phố không có xã, phường, thị trấn nào được đánh giá cấp độ dịch ở mức cấp độ 3 hoặc mức cấp độ 4.
Theo thông báo mới nhất ngày 19/2 của UBND TP Hà Nội, trong tuần qua, Thành phố không có xã, phường, thị trấn nào được đánh giá cấp độ dịch ở mức cấp độ 3 hoặc mức cấp độ 4.
Theo đó, Hà Nội có 499 xã, phường, thị trấn cấp độ 1 và 80 đơn vị cấp độ 2.
Cụ thể như sau:
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Mức độ lây nhiễm | Khả năng đáp ứng | Cấp độ dịch |
Ba Đình | Cống Vị | Cao | |||
Ba Đình | Điện Biên | Cao | |||
Ba Đình | Đội Cấn | Cao | |||
Ba Đình | Giảng Võ | Cao | |||
Ba Đình | Kim Mã | Cao | |||
Ba Đình | Liễu Giai | Cao | |||
Ba Đình | Ngọc Hà | Cao | |||
Ba Đình | Ngọc Khánh | Cao | |||
Ba Đình | Nguyễn Trung Trực | Cao | |||
10 | Ba Đình | Phúc Xá | Cao | ||
11 | Ba Đình | Quán Thánh | Cao | ||
12 | Ba Đình | Thành Công | Cao | ||
13 | Ba Đình | Trúc Bạch | Cao | ||
14 | Ba Đình | Vĩnh Phúc | Cao | ||
15 | Ba Vì | Ba Trại | Cao | ||
16 | Ba Vì | Ba Vì | Cao | ||
17 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | Cao | ||
18 | Ba Vì | Cam Thượng | Cao | ||
19 | Ba Vì | Châu Sơn | Cao | ||
20 | Ba Vì | Chu Minh | Cao | ||
21 | Ba Vì | Cổ Đô | Cao | ||
22 | Ba Vì | Đông Quang | Cao | ||
23 | Ba Vì | Đồng Thái | Cao | ||
24 | Ba Vì | Khánh Thượng | Cao | ||
25 | Ba Vì | Minh Châu | Cao | ||
26 | Ba Vì | Minh Quang | Cao | ||
27 | Ba Vì | Phong Vân | Cao | ||
28 | Ba Vì | Phú Châu | Cao | ||
29 | Ba Vì | Phú Cường | Cao | ||
30 | Ba Vì | Phú Đông | Cao | ||
31 | Ba Vì | Phú Phương | Cao | ||
32 | Ba Vì | Phú Sơn | Cao | ||
33 | Ba Vì | Sơn Đà | Cao | ||
34 | Ba Vì | Tản Hồng | Cao | ||
35 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Cao | ||
36 | Ba Vì | Tây Đằng | Cao | ||
37 | Ba Vì | Thái Hòa | Cao | ||
38 | Ba Vì | Thuần Mỹ | Cao | ||
39 | Ba Vì | Thụy An | Cao | ||
40 | Ba Vì | Tiên Phong | Cao | ||
41 | Ba Vì | Tòng Bạt | Cao | ||
42 | Ba Vì | Vân Hòa | Cao | ||
43 | Ba Vì | Vạn Thắng | Cao | ||
44 | Ba Vì | Vật Lại | Cao | ||
45 | Ba Vì | Yên Bài | Cao | ||
46 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Cao | ||
47 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Cao | ||
48 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Cao | ||
49 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Cao | ||
50 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Cao | ||
51 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Cao | ||
52 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Cao | ||
53 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Cao | ||
54 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Cao | ||
55 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | Cao | ||
56 | Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương | Cao | ||
57 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Cao | ||
58 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Cao | ||
59 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Cao | ||
60 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Cao | ||
61 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Cao | ||
62 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Cao | ||
63 | Cầu Giấy | Nghĩa Tân | Cao | ||
64 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Cao | ||
65 | Cầu Giấy | Trung Hoà | Cao | ||
66 | Cầu Giấy | Yên Hoà | Cao | ||
67 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | Cao | ||
68 | Chương Mỹ | Đại Yên | Cao | ||
69 | Chương Mỹ | Đồng Lạc | Cao | ||
70 | Chương Mỹ | Đồng Phú | Cao | ||
71 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | Cao | ||
72 | Chương Mỹ | Đông Sơn | Cao | ||
73 | Chương Mỹ | Hoà Chính | Cao | ||
74 | Chương Mỹ | Hoàng Diệu | Cao | ||
75 | Chương Mỹ | Hoàng Văn Thụ | Cao | ||
76 | Chương Mỹ | Hồng Phong | Cao | ||
77 | Chương Mỹ | Hợp Đồng | Cao | ||
78 | Chương Mỹ | Hữu Văn | Cao | ||
79 | Chương Mỹ | Lam Điền | Cao | ||
80 | Chương Mỹ | Mỹ Lương | Cao | ||
81 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | Cao | ||
82 | Chương Mỹ | Ngọc Hoà | Cao | ||
83 | Chương Mỹ | Phú Nam An | Cao | ||
84 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | Cao | ||
85 | Chương Mỹ | Phụng Châu | Cao | ||
86 | Chương Mỹ | Quảng Bị | Cao | ||
87 | Chương Mỹ | Tân Tiến | Cao | ||
88 | Chương Mỹ | Thanh Bình | Cao | ||
89 | Chương Mỹ | Thượng Vực | Cao | ||
90 | Chương Mỹ | Thuỵ Hương | Cao | ||
91 | Chương Mỹ | Thủy Xuân Tiên | Cao | ||
92 | Chương Mỹ | Tiên Phương | Cao | ||
93 | Chương Mỹ | Tốt Động | Cao | ||
94 | Chương Mỹ | Trần Phú | Cao | ||
95 | Chương Mỹ | Trung Hoà | Cao | ||
96 | Chương Mỹ | Trường Yên | Cao | ||
97 | Chương Mỹ | Văn Võ | Cao | ||
98 | Chương Mỹ | Xuân Mai | Cao | ||
99 | Đan Phượng | Đan Phượng | Cao | ||
100 | Đan Phượng | Đồng Tháp | Cao | ||
101 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Cao | ||
102 | Đan Phượng | Hồng Hà | Cao | ||
103 | Đan Phượng | Liên Hà | Cao | ||
104 | Đan Phượng | Liên Hồng | Cao | ||
105 | Đan Phượng | Liên Trung | Cao | ||
106 | Đan Phượng | Phùng | Cao | ||
107 | Đan Phượng | Phương Đình | Cao | ||
108 | Đan Phượng | Song Phượng | Cao | ||
109 | Đan Phượng | Tân Hội | Cao | ||
110 | Đan Phượng | Tân Lập | Cao | ||
111 | Đan Phượng | Thọ An | Cao | ||
112 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Cao | ||
113 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Cao | ||
114 | Đan Phượng | Trung Châu | Cao | ||
115 | Đông Anh | Bắc Hồng | Cao | ||
116 | Đông Anh | Cổ Loa | Cao | ||
117 | Đông Anh | Đại Mạch | Cao | ||
118 | Đông Anh | TT Đông Anh | Cao | ||
119 | Đông Anh | Đông Hội | Cao | ||
120 | Đông Anh | Dục Tú | Cao | ||
121 | Đông Anh | Hải Bối | Cao | ||
122 | Đông Anh | Kim Chung | Cao | ||
123 | Đông Anh | Kim Nỗ | Cao | ||
124 | Đông Anh | Liên Hà | Cao | ||
125 | Đông Anh | Mai Lâm | Cao | ||
126 | Đông Anh | Nam Hồng | Cao | ||
127 | Đông Anh | Nguyên Khê | Cao | ||
128 | Đông Anh | Tàm Xá | Cao | ||
129 | Đông Anh | Thuỵ Lâm | Cao | ||
130 | Đông Anh | Tiên Dương | Cao | ||
131 | Đông Anh | Uy Nỗ | Cao | ||
132 | Đông Anh | Vân Hà | Cao | ||
133 | Đông Anh | Vân Nội | Cao | ||
134 | Đông Anh | Việt Hùng | Cao | ||
135 | Đông Anh | Vĩnh Ngọc | Cao | ||
136 | Đông Anh | Võng La | Cao | ||
137 | Đông Anh | Xuân Canh | Cao | ||
138 | Đông Anh | Xuân Nộn | Cao | ||
139 | Đống Đa | Cát Linh | Cao | ||
140 | Đống Đa | Hàng Bột | Cao | ||
141 | Đống Đa | Khâm Thiên | Cao | ||
142 | Đống Đa | Khương Thượng | Cao | ||
143 | Đống Đa | Kim Liên | Cao | ||
144 | Đống Đa | Láng Hạ | Cao | ||
145 | Đống Đa | Láng Thượng | Cao | ||
146 | Đống Đa | Nam Đồng | Cao | ||
147 | Đống Đa | Ngã Tư Sở | Cao | ||
148 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | Cao | ||
149 | Đống Đa | Phương Liên | Cao | ||
150 | Đống Đa | Phương Mai | Cao | ||
151 | Đống Đa | Quang Trung | Cao | ||
152 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | Cao | ||
153 | Đống Đa | Thịnh Quang | Cao | ||
154 | Đống Đa | Thổ Quan | Cao | ||
155 | Đống Đa | Trung Liệt | Cao | ||
156 | Đống Đa | Trung Phụng | Cao | ||
157 | Đống Đa | Trung Tự | Cao | ||
158 | Đống Đa | Văn Chương | Cao | ||
159 | Đống Đa | Văn Miếu | Cao | ||
160 | Gia Lâm | Bát Tràng | Cao | ||
161 | Gia Lâm | Cổ Bi | Cao | ||
162 | Gia Lâm | Đa Tốn | Cao | ||
163 | Gia Lâm | Đặng Xá | Cao | ||
164 | Gia Lâm | Đình Xuyên | Cao | ||
165 | Gia Lâm | Đông Dư | Cao | ||
166 | Gia Lâm | Dương Hà | Cao | ||
167 | Gia Lâm | Dương Quang | Cao | ||
168 | Gia Lâm | Dương Xá | Cao | ||
169 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | Cao | ||
170 | Gia Lâm | Kim Lan | Cao | ||
171 | Gia Lâm | Kim Sơn | Cao | ||
172 | Gia Lâm | Lệ Chi | Cao | ||
173 | Gia Lâm | Ninh Hiệp | Cao | ||
174 | Gia Lâm | Phù Đổng | Cao | ||
175 | Gia Lâm | Phú Thị | Cao | ||
176 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | Cao | ||
177 | Gia Lâm | Trung Mầu | Cao | ||
178 | Gia Lâm | TT Yên Viên | Cao | ||
179 | Gia Lâm | Văn Đức | Cao | ||
180 | Gia Lâm | Xã Yên Viên | Cao | ||
181 | Gia Lâm | Yên Thường | Cao | ||
182 | Hà Đông | Biên Giang | Cao | ||
183 | Hà Đông | Đồng Mai | Cao | ||
184 | Hà Đông | Dương Nội | Cao | ||
185 | Hà Đông | Hà Cầu | Cao | ||
186 | Hà Đông | Kiến Hưng | Cao | ||
187 | Hà Đông | La Khê | Cao | ||
188 | Hà Đông | Mộ Lao | Cao | ||
189 | Hà Đông | Nguyễn Trãi | Cao | ||
190 | Hà Đông | Phú La | Cao | ||
191 | Hà Đông | Phú Lãm | Cao | ||
192 | Hà Đông | Phú Lương | Cao | ||
193 | Hà Đông | Phúc La | Cao | ||
194 | Hà Đông | Quang Trung | Cao | ||
195 | Hà Đông | Vạn Phúc | Cao | ||
196 | Hà Đông | Văn Quán | Cao | ||
197 | Hà Đông | Yên Nghĩa | Cao | ||
198 | Hà Đông | Yết Kiêu | Cao | ||
199 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | Cao | ||
200 | Hai Bà Trưng | Bách Khoa | Cao | ||
201 | Hai Bà Trưng | Bạch Mai | Cao | ||
202 | Hai Bà Trưng | Cầu Dền | Cao | ||
203 | Hai Bà Trưng | Đống Mác | Cao | ||
204 | Hai Bà Trưng | Đồng Nhân | Cao | ||
205 | Hai Bà Trưng | Đồng Tâm | Cao | ||
206 | Hai Bà Trưng | Lê Đại Hành | Cao | ||
207 | Hai Bà Trưng | Minh Khai | Cao | ||
208 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Cao | ||
209 | Hai Bà Trưng | Phạm Đình Hổ | Cao | ||
210 | Hai Bà Trưng | Phố Huế | Cao | ||
211 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Lôi | Cao | ||
212 | Hai Bà Trưng | Quỳnh Mai | Cao | ||
213 | Hai Bà Trưng | Thanh Lương | Cao | ||
214 | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn | Cao | ||
215 | Hai Bà Trưng | Trương Định | Cao | ||
216 | Hai Bà Trưng | Vĩnh Tuy | Cao | ||
217 | Hoài Đức | An Khánh | Cao | ||
218 | Hoài Đức | An Thượng | Cao | ||
219 | Hoài Đức | Cát Quế | Cao | ||
220 | Hoài Đức | Đắc Sở | Cao | ||
221 | Hoài Đức | Di Trạch | Cao | ||
222 | Hoài Đức | Đông La | Cao | ||
223 | Hoài Đức | Đức Giang | Cao | ||
224 | Hoài Đức | Đức Thượng | Cao | ||
225 | Hoài Đức | Dương Liễu | Cao | ||
226 | Hoài Đức | Kim Chung | Cao | ||
227 | Hoài Đức | La Phù | Cao | ||
228 | Hoài Đức | Lại Yên | Cao | ||
229 | Hoài Đức | Minh Khai | Cao | ||
230 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Cao | ||
231 | Hoài Đức | Song Phương | Cao | ||
232 | Hoài Đức | Thị Trấn Trôi | Cao | ||
233 | Hoài Đức | Tiền Yên | Cao | ||
234 | Hoài Đức | Vân Canh | Cao | ||
235 | Hoài Đức | Vân Côn | Cao | ||
236 | Hoài Đức | Yên Sở | Cao | ||
237 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | Cao | ||
238 | Hoàn Kiếm | Cửa Đông | Cao | ||
239 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam | Cao | ||
240 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | Cao | ||
241 | Hoàn Kiếm | Hàng Bạc | Cao | ||
242 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | Cao | ||
243 | Hoàn Kiếm | Hàng Bồ | Cao | ||
244 | Hoàn Kiếm | Hàng Bông | Cao | ||
245 | Hoàn Kiếm | Hàng Buồm | Cao | ||
246 | Hoàn Kiếm | Hàng Đào | Cao | ||
247 | Hoàn Kiếm | Hàng Gai | Cao | ||
248 | Hoàn Kiếm | Hàng Mã | Cao | ||
249 | Hoàn Kiếm | Hàng Trống | Cao | ||
250 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | Cao | ||
251 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh | Cao | ||
252 | Hoàn Kiếm | Phúc Tân | Cao | ||
253 | Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | Cao | ||
254 | Hoàn Kiếm | Tràng Tiền | Cao | ||
255 | Hoàng Mai | Đại Kim | Cao | ||
256 | Hoàng Mai | Định Công | Cao | ||
257 | Hoàng Mai | Giáp Bát | Cao | ||
258 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | Cao | ||
259 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | Cao | ||
260 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | Cao | ||
261 | Hoàng Mai | Mai Động | Cao | ||
262 | Hoàng Mai | Tân Mai | Cao | ||
263 | Hoàng Mai | Thanh Trì | Cao | ||
264 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | Cao | ||
265 | Hoàng Mai | Trần Phú | Cao | ||
266 | Hoàng Mai | Tương Mai | Cao | ||
267 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | Cao | ||
268 | Hoàng Mai | Yên Sở | Cao | ||
269 | Long Biên | Bồ Đề | Cao | ||
270 | Long Biên | Cự Khối | Cao | ||
271 | Long Biên | Đức Giang | Cao | ||
272 | Long Biên | Gia Thuỵ | Cao | ||
273 | Long Biên | Giang Biên | Cao | ||
274 | Long Biên | Long Biên | Cao | ||
275 | Long Biên | Ngọc Lâm | Cao | ||
276 | Long Biên | Ngọc Thuỵ | Cao | ||
277 | Long Biên | Phúc Đồng | Cao | ||
278 | Long Biên | Phúc Lợi | Cao | ||
279 | Long Biên | Sài Đồng | Cao | ||
280 | Long Biên | Thạch Bàn | Cao | ||
281 | Long Biên | Thượng Thanh | Cao | ||
282 | Long Biên | Việt Hưng | Cao | ||
283 | Mê Linh | Chi Đông | Cao | ||
284 | Mê Linh | Chu Phan | Cao | ||
285 | Mê Linh | Đại Thịnh | Cao | ||
286 | Mê Linh | Hoàng Kim | Cao | ||
287 | Mê Linh | Kim Hoa | Cao | ||
288 | Mê Linh | Liên Mạc | Cao | ||
289 | Mê Linh | Mê Linh | Cao | ||
290 | Mê Linh | Quang Minh | Cao | ||
291 | Mê Linh | Tam Đồng | Cao | ||
292 | Mê Linh | Thạch Đà | Cao | ||
293 | Mê Linh | Thanh Lâm | Cao | ||
294 | Mê Linh | Tiền Phong | Cao | ||
295 | Mê Linh | Tiến Thắng | Cao | ||
296 | Mê Linh | Tiến Thịnh | Cao | ||
297 | Mê Linh | Tráng Việt | Cao | ||
298 | Mê Linh | Tự Lập | Cao | ||
299 | Mê Linh | Văn Khê | Cao | ||
300 | Mê Linh | Vạn Yên | Cao | ||
301 | Mỹ Đức | An Mỹ | Cao | ||
302 | Mỹ Đức | An Phú | Cao | ||
303 | Mỹ Đức | An Tiến | Cao | ||
304 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | Cao | ||
305 | Mỹ Đức | Đại Hưng | Cao | ||
306 | Mỹ Đức | Đại Nghĩa | Cao | ||
307 | Mỹ Đức | Đốc Tín | Cao | ||
308 | Mỹ Đức | Đồng Tâm | Cao | ||
309 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Cao | ||
310 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | Cao | ||
311 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Cao | ||
312 | Mỹ Đức | Hùng Tiến | Cao | ||
313 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Cao | ||
314 | Mỹ Đức | Lê Thanh | Cao | ||
315 | Mỹ Đức | Mỹ Thành | Cao | ||
316 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Cao | ||
317 | Mỹ Đức | Phúc Lâm | Cao | ||
318 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Cao | ||
319 | Mỹ Đức | Thượng Lâm | Cao | ||
320 | Mỹ Đức | Tuy Lai | Cao | ||
321 | Mỹ Đức | Vạn Kim | Cao | ||
322 | Mỹ Đức | Xuy Xá | Cao | ||
323 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Cao | ||
324 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Cao | ||
325 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Cao | ||
326 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Cao | ||
327 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Cao | ||
328 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | Cao | ||
329 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Cao | ||
330 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Cao | ||
331 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Cao | ||
332 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Cao | ||
333 | Phú Xuyên | Bạch Hạ | Cao | ||
334 | Phú Xuyên | Châu Can | Cao | ||
335 | Phú Xuyên | Chuyên Mỹ | Cao | ||
336 | Phú Xuyên | Đại Thắng | Cao | ||
337 | Phú Xuyên | Đại Xuyên | Cao | ||
338 | Phú Xuyên | Hoàng Long | Cao | ||
339 | Phú Xuyên | Hồng Minh | Cao | ||
340 | Phú Xuyên | Hồng Thái | Cao | ||
341 | Phú Xuyên | Khai Thái | Cao | ||
342 | Phú Xuyên | Minh Tân | Cao | ||
343 | Phú Xuyên | Nam Phong | Cao | ||
344 | Phú Xuyên | Nam Tiến | Cao | ||
345 | Phú Xuyên | Nam Triều | Cao | ||
346 | Phú Xuyên | Phú Minh | Cao | ||
347 | Phú Xuyên | Phú Túc | Cao | ||
348 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Cao | ||
349 | Phú Xuyên | Phú Yên | Cao | ||
350 | Phú Xuyên | Phúc Tiến | Cao | ||
351 | Phú Xuyên | Phượng Dực | Cao | ||
352 | Phú Xuyên | Quang Lãng | Cao | ||
353 | Phú Xuyên | Quang Trung | Cao | ||
354 | Phú Xuyên | Sơn Hà | Cao | ||
355 | Phú Xuyên | Tân Dân | Cao | ||
356 | Phú Xuyên | Tri Thủy | Cao | ||
357 | Phú Xuyên | Tri Trung | Cao | ||
358 | Phú Xuyên | Văn Hoàng | Cao | ||
359 | Phú Xuyên | Vân Từ | Cao | ||
360 | Phúc Thọ | Hát Môn | Cao | ||
361 | Phúc Thọ | Hiệp Thuận | Cao | ||
362 | Phúc Thọ | Liên Hiệp | Cao | ||
363 | Phúc Thọ | Long Xuyên | Cao | ||
364 | Phúc Thọ | Ngọc Tảo | Cao | ||
365 | Phúc Thọ | Phúc Hoà | Cao | ||
366 | Phúc Thọ | Thị Trấn Phúc Thọ | Cao | ||
367 | Phúc Thọ | Phụng Thượng | Cao | ||
368 | Phúc Thọ | Sen Phương | Cao | ||
369 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | Cao | ||
370 | Phúc Thọ | Tam Thuấn | Cao | ||
371 | Phúc Thọ | Thanh Đa | Cao | ||
372 | Phúc Thọ | Thọ Lộc | Cao | ||
373 | Phúc Thọ | Thượng Cốc | Cao | ||
374 | Phúc Thọ | Tích Giang | Cao | ||
375 | Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | Cao | ||
376 | Phúc Thọ | Vân Hà | Cao | ||
377 | Phúc Thọ | Vân Nam | Cao | ||
378 | Phúc Thọ | Vân Phúc | Cao | ||
379 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Cao | ||
380 | Phúc Thọ | Xuân Đình | Cao | ||
381 | Quốc Oai | Cấn Hữu | Cao | ||
382 | Quốc Oai | Cộng Hoà | Cao | ||
383 | Quốc Oai | Đại Thành | Cao | ||
384 | Quốc Oai | Đồng Quang | Cao | ||
385 | Quốc Oai | Đông Xuân | Cao | ||
386 | Quốc Oai | Đông Yên | Cao | ||
387 | Quốc Oai | Hoà Thạch | Cao | ||
388 | Quốc Oai | Liệp Tuyết | Cao | ||
389 | Quốc Oai | Nghĩa Hương | Cao | ||
390 | Quốc Oai | Ngọc Liệp | Cao | ||
391 | Quốc Oai | Ngọc Mỹ | Cao | ||
392 | Quốc Oai | Phú Cát | Cao | ||
393 | Quốc Oai | Phú Mãn | Cao | ||
394 | Quốc Oai | Phượng Cách | Cao | ||
395 | Quốc Oai | Quốc Oai | Cao | ||
396 | Quốc Oai | Sài Sơn | Cao | ||
397 | Quốc Oai | Tân Hoà | Cao | ||
398 | Quốc Oai | Tân Phú | Cao | ||
399 | Quốc Oai | Thạch Thán | Cao | ||
400 | Quốc Oai | Tuyết Nghĩa | Cao | ||
401 | Quốc Oai | Yên Sơn | Cao | ||
402 | Sóc Sơn | Bắc Phú | Cao | ||
403 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Cao | ||
404 | Sóc Sơn | Đông Xuân | Cao | ||
405 | Sóc Sơn | Đức Hoà | Cao | ||
406 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Cao | ||
407 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Cao | ||
408 | Sóc Sơn | Kim Lũ | Cao | ||
409 | Sóc Sơn | Mai Đình | Cao | ||
410 | Sóc Sơn | Minh Phú | Cao | ||
411 | Sóc Sơn | Minh Trí | Cao | ||
412 | Sóc Sơn | Nam Sơn | Cao | ||
413 | Sóc Sơn | Phú Cường | Cao | ||
414 | Sóc Sơn | Phù Linh | Cao | ||
415 | Sóc Sơn | Phù Lỗ | Cao | ||
416 | Sóc Sơn | Phú Minh | Cao | ||
417 | Sóc Sơn | Quang Tiến | Cao | ||
418 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Cao | ||
419 | Sóc Sơn | Tân Dân | Cao | ||
420 | Sóc Sơn | Tân Hưng | Cao | ||
421 | Sóc Sơn | Tân Minh | Cao | ||
422 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | Cao | ||
423 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Cao | ||
424 | Sóc Sơn | Trung Giã | Cao | ||
425 | Sóc Sơn | Việt Long | Cao | ||
426 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Cao | ||
427 | Sóc Sơn | Xuân Thu | Cao | ||
428 | Sơn Tây | Cổ Đông | Cao | ||
429 | Sơn Tây | Đường Lâm | Cao | ||
430 | Sơn Tây | Kim Sơn | Cao | ||
431 | Sơn Tây | Lê Lợi | Cao | ||
432 | Sơn Tây | Ngô Quyền | Cao | ||
433 | Sơn Tây | Phú Thịnh | Cao | ||
434 | Sơn Tây | Quang Trung | Cao | ||
435 | Sơn Tây | Sơn Đông | Cao | ||
436 | Sơn Tây | Sơn Lộc | Cao | ||
437 | Sơn Tây | Thanh Mỹ | Cao | ||
438 | Sơn Tây | Trung Hưng | Cao | ||
439 | Sơn Tây | Trung Sơn Trầm | Cao | ||
440 | Sơn Tây | Viên Sơn | Cao | ||
441 | Sơn Tây | Xuân Khanh | Cao | ||
442 | Sơn Tây | Xuân Sơn | Cao | ||
443 | Tây Hồ | Bưởi | Cao | ||
444 | Tây Hồ | Nhật Tân | Cao | ||
445 | Tây Hồ | Phú Thượng | Cao | ||
446 | Tây Hồ | Quảng An | Cao | ||
447 | Tây Hồ | Thuỵ Khuê | Cao | ||
448 | Tây Hồ | Tứ Liên | Cao | ||
449 | Tây Hồ | Xuân La | Cao | ||
450 | Tây Hồ | Yên Phụ | Cao | ||
451 | Thạch Thất | Bình Phú | Cao | ||
452 | Thạch Thất | Bình Yên | Cao | ||
453 | Thạch Thất | Cẩm Yên | Cao | ||
454 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Cao | ||
455 | Thạch Thất | Canh Nậu | Cao | ||
456 | Thạch Thất | Chàng Sơn | Cao | ||
457 | Thạch Thất | Đại Đồng | Cao | ||
458 | Thạch Thất | Di Nậu | Cao | ||
459 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Cao | ||
460 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Cao | ||
461 | Thạch Thất | Hương Ngải | Cao | ||
462 | Thạch Thất | Hữu Bằng | Cao | ||
463 | Thạch Thất | Kim Quan | Cao | ||
464 | Thạch Thất | Lại Thượng | Cao | ||
465 | Thạch Thất | Liên Quan | Cao | ||
466 | Thạch Thất | Phú Kim | Cao | ||
467 | Thạch Thất | Phùng Xá | Cao | ||
468 | Thạch Thất | Tân Xã | Cao | ||
469 | Thạch Thất | Thạch Hoà | Cao | ||
470 | Thạch Thất | Thạch Xá | Cao | ||
471 | Thạch Thất | Tiến Xuân | Cao | ||
472 | Thạch Thất | Yên Bình | Cao | ||
473 | Thạch Thất | Yên Trung | Cao | ||
474 | Thanh Oai | Bích Hoà | Cao | ||
475 | Thanh Oai | Bình Minh | Cao | ||
476 | Thanh Oai | Cao Dương | Cao | ||
477 | Thanh Oai | Cao Viên | Cao | ||
478 | Thanh Oai | Cự Khê | Cao | ||
479 | Thanh Oai | Dân Hoà | Cao | ||
480 | Thanh Oai | Đỗ Động | Cao | ||
481 | Thanh Oai | Hồng Dương | Cao | ||
482 | Thanh Oai | Kim An | Cao | ||
483 | Thanh Oai | Kim Bài | Cao | ||
484 | Thanh Oai | Kim Thư | Cao | ||
485 | Thanh Oai | Liên Châu | Cao | ||
486 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | Cao | ||
487 | Thanh Oai | Phương Trung | Cao | ||
488 | Thanh Oai | Tam Hưng | Cao | ||
489 | Thanh Oai | Tân Ước | Cao | ||
490 | Thanh Oai | Thanh Cao | Cao | ||
491 | Thanh Oai | Thanh Mai | Cao | ||
492 | Thanh Oai | Thanh Thuỳ | Cao | ||
493 | Thanh Oai | Thanh Văn | Cao | ||
494 | Thanh Oai | Xuân Dương | Cao | ||
495 | Thanh Trì | Đại Áng | Cao | ||
496 | Thanh Trì | Đông Mỹ | Cao | ||
497 | Thanh Trì | Duyên Hà | Cao | ||
498 | Thanh Trì | Hữu Hoà | Cao | ||
499 | Thanh Trì | Liên Ninh | Cao | ||
500 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Cao | ||
501 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Cao | ||
502 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Cao | ||
503 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Cao | ||
504 | Thanh Trì | Tân Triều | Cao | ||
505 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Cao | ||
506 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Cao | ||
507 | Thanh Trì | Văn Điển | Cao | ||
508 | Thanh Trì | Vạn Phúc | Cao | ||
509 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Cao | ||
510 | Thanh Trì | Yên Mỹ | Cao | ||
511 | Thanh Xuân | Hạ Đình | Cao | ||
512 | Thanh Xuân | Khương Đình | Cao | ||
513 | Thanh Xuân | Khương Mai | Cao | ||
514 | Thanh Xuân | Khương Trung | Cao | ||
515 | Thanh Xuân | Kim Giang | Cao | ||
516 | Thanh Xuân | Nhân Chính | Cao | ||
517 | Thanh Xuân | Phương Liệt | Cao | ||
518 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Bắc | Cao | ||
519 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Nam | Cao | ||
520 | Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung | Cao | ||
521 | Thanh Xuân | Thượng Đình | Cao | ||
522 | Thường Tín | Chương Dương | Cao | ||
523 | Thường Tín | Dũng Tiến | Cao | ||
524 | Thường Tín | Duyên Thái | Cao | ||
525 | Thường Tín | Hà Hồi | Cao | ||
526 | Thường Tín | Hiền Giang | Cao | ||
527 | Thường Tín | Hòa Bình | Cao | ||
528 | Thường Tín | Hồng Vân | Cao | ||
529 | Thường Tín | Khánh Hà | Cao | ||
530 | Thường Tín | Lê Lợi | Cao | ||
531 | Thường Tín | Liên Phương | Cao | ||
532 | Thường Tín | Minh Cường | Cao | ||
533 | Thường Tín | Nghiêm Xuyên | Cao | ||
534 | Thường Tín | Nguyễn Trãi | Cao | ||
535 | Thường Tín | Nhị Khê | Cao | ||
536 | Thường Tín | Ninh Sở | Cao | ||
537 | Thường Tín | Quất Động | Cao | ||
538 | Thường Tín | Tân Minh | Cao | ||
539 | Thường Tín | Thắng Lợi | Cao | ||
540 | Thường Tín | Thống Nhất | Cao | ||
541 | Thường Tín | Thư Phú | Cao | ||
542 | Thường Tín | Thường Tín | Cao | ||
543 | Thường Tín | Tiền Phong | Cao | ||
544 | Thường Tín | Tô Hiệu | Cao | ||
545 | Thường Tín | Tự Nhiên | Cao | ||
546 | Thường Tín | Văn Bình | Cao | ||
547 | Thường Tín | Vạn Điểm | Cao | ||
548 | Thường Tín | Văn Phú | Cao | ||
549 | Thường Tín | Vân Tảo | Cao | ||
550 | Thường Tín | Văn Tự | Cao | ||
551 | Ứng Hoà | Cao Thành | Cao | ||
552 | Ứng Hoà | Đại Cường | Cao | ||
553 | Ứng Hoà | Đại Hùng | Cao | ||
554 | Ứng Hoà | Đội Bình | Cao | ||
555 | Ứng Hoà | Đông Lỗ | Cao | ||
556 | Ứng Hoà | Đồng Tân | Cao | ||
557 | Ứng Hoà | Đồng Tiến | Cao | ||
558 | Ứng Hoà | Hoà Lâm | Cao | ||
559 | Ứng Hoà | Hoà Nam | Cao | ||
560 | Ứng Hoà | Hoà Phú | Cao | ||
561 | Ứng Hoà | Hoa Sơn | Cao | ||
562 | Ứng Hoà | Hoà Xá | Cao | ||
563 | Ứng Hoà | Hồng Quang | Cao | ||
564 | Ứng Hoà | Kim Đường | Cao | ||
565 | Ứng Hoà | Liên Bạt | Cao | ||
566 | Ứng Hoà | Lưu Hoàng | Cao | ||
567 | Ứng Hoà | Minh Đức | Cao | ||
568 | Ứng Hoà | Phù Lưu | Cao | ||
569 | Ứng Hoà | Phương Tú | Cao | ||
570 | Ứng Hoà | Quảng Phú Cầu | Cao | ||
571 | Ứng Hoà | Sơn Công | Cao | ||
572 | Ứng Hoà | Tảo Dương Văn | Cao | ||
573 | Ứng Hoà | Trầm Lộng | Cao | ||
574 | Ứng Hoà | Trung Tú | Cao | ||
575 | Ứng Hoà | Trường Thịnh | Cao | ||
576 | Ứng Hoà | Vân Đình | Cao | ||
577 | Ứng Hoà | Vạn Thái | Cao | ||
578 | Ứng Hoà | Viên An | Cao | ||
579 | Ứng Hoà | Viên Nội | Cao |